Ý nghĩa của từ thanh liêm là gì:
thanh liêm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ thanh liêm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thanh liêm mình

1

21 Thumbs up   7 Thumbs down

thanh liêm


Trong sạch, không tham ô (cũ). | : ''Quan lại '''thanh liêm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

15 Thumbs up   6 Thumbs down

thanh liêm


trong sạch, liêm khiết vị quan thanh liêm
Nguồn: tratu.soha.vn

3

12 Thumbs up   5 Thumbs down

thanh liêm


Trong sạch, không tham ô (cũ) : Quan lại thanh liêm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   1 Thumbs down

thanh liêm


trong sạch,sáng sủa ,không tham lam,không nhận hối lộ à sống 1 cách ngay thẳng
Khôi Nguyên - 00:00:00 UTC 9 tháng 2, 2017

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thanh liêm


Huyện cực Nam của tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thanh liêm


(huyện) Huyện ở phía tây nam tỉnh Hà Nam. Diện tích 165km2. Số dân 142.900 (1997). Địa hình phần lớn là đồng bằng phù sa, ở phía tây có đồi, núi đá vôi chiếm 25% diện tích. Sông Đáy chảy qua. Giao thô [..]
Nguồn: vdict.com

7

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thanh liêm


(huyện) Huyện ở phía tây nam tỉnh Hà Nam. Diện tích 165km2. Số dân 142.900 (1997). Địa hình phần lớn là đồng bằng phù sa, ở phía tây có đồi, núi đá vôi chiếm 25% diện tích. Sông Đáy chảy qua. Giao thông đường thuỷ trên sông Đáy, quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước đây huyện thuộc tỉnh Hà Nam, thuộc tỉnh Nam Hà (1965-1975), thuộc tỉnh H [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

3 Thumbs up   4 Thumbs down

thanh liêm


Thanh Liêm là huyện cực Nam của tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phong trần phong tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa