Ý nghĩa của từ thất nghiệp là gì:
thất nghiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thất nghiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất nghiệp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất nghiệp


Không có việc làm để sinh sống. | : ''Nạn '''thất nghiệp'''.'' | Sự không có việc làm để sinh sống. | :'''''Thất nghiệp''' là một vấn đề nan giải của xã hội'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất nghiệp


Không có việc làm để sinh sống : Nạn thất nghiệp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất nghiệp". Những từ có chứa "thất nghiệp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . sự n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất nghiệp


Không có việc làm để sinh sống : Nạn thất nghiệp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất nghiệp


không có việc làm để sinh sống hạn chế nạn thất nghiệp thất nghiệp phải ngồi không
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất nghiệp


Thất nghiệp, trong kinh tế học, là tình trạng người lao động muốn có việc làm mà không tìm được việc làm (từ Hán-Việt thất: rỗng hết, nghiệp: công việc). Tỷ lệ thất nghiệp là phần trăm số người lao độ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phóng thích phóng tác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa