Ý nghĩa của từ thảo đường là gì:
thảo đường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ thảo đường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thảo đường mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo đường


(cuối thế kỷ 11) Vốn là người Trung Quốc, theo thầy sang truyền đạo Phật ở Chiêm Thành. Vua Lý Thánh Tông đánh Chiêm, bắt được nhiều tù binh đưa về Thăng Long, trong đó có Thảo Điền. ông bị chuyển làm [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo đường


Nhà lợp bằng cỏ tranh, bằng cỏ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thảo đường". Những từ có chứa "thảo đường": . thảo đường thảo đường. Những từ có chứa "thảo đường" in its definition in Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo đường


(cuối thế kỷ 11) Vốn là người Trung Quốc, theo thầy sang truyền đạo Phật ở Chiêm Thành. Vua Lý Thánh Tông đánh Chiêm, bắt được nhiều tù binh đưa về Thăng Long, trong đó có Thảo Điền. ông bị chuyển làm nô bộc, phục vụ cho một viên quan có chức Tăng lục. Sau này, khi biết Thảo Điền là một người uyên bác, Lý Thánh Tông tôn ông làm quốc sư [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo đường


Nhà cỏ của người đi ẩn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo đường


Nhà lợp bằng cỏ tranh, bằng cỏ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thảo đường


Sơ khai Thiền phái Tì-ni-đa-lưu-chi Thiền phái Vô Ngôn Thông Thiền phái Thảo Đường Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử Thảo Đường (? - ?), không rõ thân thế, chỉ biết ông là một thiền sư Trung Quốc, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thảo đường


Nhà cỏ của người đi ẩn.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mọi mộc tinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa