Ý nghĩa của từ tư sản mại bản là gì:
tư sản mại bản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tư sản mại bản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tư sản mại bản mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tư sản mại bản


Tư sản thay mặt cho đế quốc, đứng ra kinh doanh buôn bán để kiếm lời, do đó thường có nhiều liên hệ với đế quốc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tư sản mại bản


Tư sản thay mặt cho đế quốc, đứng ra kinh doanh buôn bán để kiếm lời, do đó thường có nhiều liên hệ với đế quốc.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tư sản mại bản


Tư sản thay mặt cho đế quốc, đứng ra kinh doanh buôn bán để kiếm lời, do đó thường có nhiều liên hệ với đế quốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tư sản mại bản


Tư sản mại bản (tiếng Anh: comprador hoặc comprador bourgeoisie; gốc latinh: comparātor có nghĩa là "người mua") là thuật ngữ gắn với chủ nghĩa Marx để chỉ những cá nhân hoặc nhóm thương gia làm trung [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hoàng giáp hoàng hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa