1 |
tư sản mại bản Tư sản thay mặt cho đế quốc, đứng ra kinh doanh buôn bán để kiếm lời, do đó thường có nhiều liên hệ với đế quốc.
|
2 |
tư sản mại bảnTư sản thay mặt cho đế quốc, đứng ra kinh doanh buôn bán để kiếm lời, do đó thường có nhiều liên hệ với đế quốc.
|
3 |
tư sản mại bảnTư sản thay mặt cho đế quốc, đứng ra kinh doanh buôn bán để kiếm lời, do đó thường có nhiều liên hệ với đế quốc.
|
4 |
tư sản mại bảnTư sản mại bản (tiếng Anh: comprador hoặc comprador bourgeoisie; gốc latinh: comparātor có nghĩa là "người mua") là thuật ngữ gắn với chủ nghĩa Marx để chỉ những cá nhân hoặc nhóm thương gia làm trung [..]
|
<< hoàng giáp | hoàng hậu >> |