Ý nghĩa của từ sáng sớm là gì:
sáng sớm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sáng sớm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sáng sớm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáng sớm


Thời gian đầu của buổi sáng. | : '''''Sáng sớm'''.'' | : ''19-8-1945, tôi đi nhanh về.'' | : ''Hà-nội (Xuân Thủy)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáng sớm


dt Thời gian đầu của buổi sáng: Sáng sớm 19-8-1945, tôi đi nhanh về Hà-nội (X-thuỷ).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sáng sớm


paccūsa (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sáng sớm


dt Thời gian đầu của buổi sáng: Sáng sớm 19-8-1945, tôi đi nhanh về Hà-nội (X-thuỷ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< sáng rực sáng tai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa