Ý nghĩa của từ ranh là gì:
ranh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ranh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ranh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ranh


Chỗ ngăn ra để làm giới hạn. | . D. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con. | Tinh quái. | : ''Thằng bé '''ranh''' lắm..'' | : ''Mẹ '''ranh'''..'' | : ''Người đàn bà tin [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ranh


1 .d. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con. 2. t. Tinh quái : Thằng bé ranh lắm. Mẹ ranh. Người đàn bà tinh quái.d. Chỗ ngăn ra để làm giới hạn.. Các kết quả tìm kiếm liê [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ranh


1 .d. Đứa con đẻ ra không nuôi được và, theo mê tín, lại lộn lại làm con. 2. t. Tinh quái : Thằng bé ranh lắm. Mẹ ranh. Người đàn bà tinh quái. d. Chỗ ngăn ra để làm giới hạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< mầm ra vẻ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa