Ý nghĩa của từ rủn là gì:
rủn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rủn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rủn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rủn


Mềm người như mất cả sinh lực. | : ''Sợ '''rủn''' người..'' | : ''Ngb..'' | : ''Hết nghị lực, hết hăng hái:.'' | : '''''Rủn''' chí.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rủn


t. Mềm người như mất cả sinh lực: Sợ rủn người. Ngb. Hết nghị lực, hết hăng hái: Rủn chí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rủn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rủn": . ra ơn ran ràn rán [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rủn


t. Mềm người như mất cả sinh lực: Sợ rủn người. Ngb. Hết nghị lực, hết hăng hái: Rủn chí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rủn


ở trạng thái rã rời, không tự điều khiển được nữa vì mệt mỏi hay sợ hãi quá mức sợ rủn người lạnh rủn cả chân tay Đồng nghĩa: nhủn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rủ rê rức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa