1 |
rủn Mềm người như mất cả sinh lực. | : ''Sợ '''rủn''' người..'' | : ''Ngb..'' | : ''Hết nghị lực, hết hăng hái:.'' | : '''''Rủn''' chí.''
|
2 |
rủnt. Mềm người như mất cả sinh lực: Sợ rủn người. Ngb. Hết nghị lực, hết hăng hái: Rủn chí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rủn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rủn": . ra ơn ran ràn rán [..]
|
3 |
rủnt. Mềm người như mất cả sinh lực: Sợ rủn người. Ngb. Hết nghị lực, hết hăng hái: Rủn chí.
|
4 |
rủnở trạng thái rã rời, không tự điều khiển được nữa vì mệt mỏi hay sợ hãi quá mức sợ rủn người lạnh rủn cả chân tay Đồng nghĩa: nhủn [..]
|
<< rủ rê | rức >> |