1 |
Pt1. Viết tắt của từ "Physical Therapy": vật lý trị liệu. 2. Viết tắt của từ "party" thường được chúng ta dùng trong các games online, nghĩa là lập thành nhóm để đi giết quái
|
2 |
PtPT : Prothrombin time : thời gian đông máu
|
3 |
Pt"Pt" ghi tắt của cụm từ "phương trình". Đây là một danh từ dùng trong toán học, chỉ một biểu thức chứa ẩn số có hai vế trái và phải Ví dụ 1: 2x + 37 = 100 (x là ẩn số) Ví dụ 2: 1/2y - 7/9 = 0 (y là ẩn số)
|
4 |
Pt Kí hiệu hoá học của nguyên tố pla-tin.
|
5 |
Pt Kí hiệu hoá học của nguyên tố pla-tin.
|
6 |
PtKí hiệu hoá học của nguyên tố pla-tin
|
7 |
PtPT hoặc pt có thể là:
|
8 |
Pt (viết tắt) của physical training sự rèn luyện thân thể. | Do PT. | Thực hành rèn luyện thân thể. | (viết tắt) của part phần. | Pt 2. | Phần 2. | (viết tắt) của pint panh (0, 57 lít ở Anh, 0, [..]
|
9 |
PtKí hiệu hoá học của nguyên tố pla-tin
|
10 |
PtParty
|
11 |
Pt (viết tắt) của physical training sự rèn luyện thân thể. | Do PT. | Thực hành rèn luyện thân thể. | (viết tắt) của part phần. | Pt 2. | Phần 2. | (viết tắt) của pint panh (0, 57 lít ở Anh, 0, [..]
|
12 |
Pt* danh từ - số nhiều pts - (PT) (viết tắt) của physical training sự rèn luyện thân thể - do PT - thực hành rèn luyện thân thể - (Pt) (viết tắt) của part phần - Pt 2 - phần 2 - (số nhiều) (viết tắt) của pint panh (0, 57 lít ở Anh, 0, 47 lít ở Mỹ) - (số nhiều) (viết tắt) của point điểm - 10 pts - 10 điểm - (Pt) (viết tắt) của port cảng (nhất là trên bản đồ) - Pt Saigon - cảng Sài gòn - Kí hiệu hoá học của nguyên tố pla-tin
|
<< Mn | cân >> |