1 |
phim cái liên tiếp của hình động ở trên một cái phim | chất dùng được để bắt giữ các hình ở trong kamêra
|
2 |
phimdt (Anh: film) 1. Vật liệu trong suốt có tráng một lớp thuốc ăn ảnh, dùng để chụp ảnh: Ngày tết mua một cuộn phim về chụp gia đình. 2. Cuộn đã chụp nhiều ảnh dùng để chiếu lên màn ảnh: Mua cuốn phim v [..]
|
3 |
phimdt (Anh: film) 1. Vật liệu trong suốt có tráng một lớp thuốc ăn ảnh, dùng để chụp ảnh: Ngày tết mua một cuộn phim về chụp gia đình. 2. Cuộn đã chụp nhiều ảnh dùng để chiếu lên màn ảnh: Mua cuốn phim về Lưu Bình-Dương Lễ.
|
4 |
phimvật liệu dùng để chụp ảnh, làm bằng chất trong suốt được cán mỏng, trên bề mặt có tráng lớp thuốc nhạy ánh sáng chụp phim quay phim tráng [..]
|
5 |
phimlà tác phẩm điện ảnh bao gồm phim truyện, phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình. Phim nhựa là phim được sản xuất bằng phương tiện kỹ thuật điện ảnh, được ghi trên vật liệu phim nhựa để chiếu tr [..]
|
6 |
phimThể loại:Điện ảnhThể loại:Văn hóa phẩm
|
7 |
phimPhim có thể là chỉ đến:
|
8 |
phim
|
9 |
phim
|
10 |
phimThể loại:Bản mẫu phim
|
<< uống | phút >> |