Ý nghĩa của từ phiền luỵ là gì:
phiền luỵ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phiền luỵ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phiền luỵ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phiền luỵ


Làm rầy rà gây khó khăn khi nhờ vả. | : ''Ở chơi hàng tháng trong khi người ta túng, phiền lụy quá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phiền luỵ


Làm rầy rà gây khó khăn khi nhờ vả: ở chơi hàng tháng trong khi người ta túng, phiền lụy quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phiền luỵ". Những từ có chứa "phiền luỵ" in its definition in Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phiền luỵ


Làm rầy rà gây khó khăn khi nhờ vả: ở chơi hàng tháng trong khi người ta túng, phiền lụy quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phiền luỵ


phải gặp rầy rà, khó khăn vì người khác làm phiền luỵ đến gia đình
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phiền toái ngon ơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa