Ý nghĩa của từ phi công là gì:
phi công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ phi công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phi công mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phi công


Người lái máy bay. Phi công vũ trụ. Người điều khiển con tàu bay ngoài khí quyển quả đất.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phi công


Người lái máy bay. Phi công vũ trụ. Người điều khiển con tàu bay ngoài khí quyển quả đất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phi công". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phi công": . phi cản [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phi công


Người lái máy bay. Phi công vũ trụ. Người điều khiển con tàu bay ngoài khí quyển quả đất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phi công


Phi công là người lái, điều khiển máy bay hoặc thiết bị bay bằng lực đẩy động cơ. Từ này áp dụng cho người lái và chỉ huy tổ bay trên máy bay nhiều người điều khiển. Là một nghề nghiệp phức tạp và yêu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi công


1. Người điều khiển máy bay
2. Lóng: chỉ những người đàn ông có quan hệ tình ái với phụ nữ hơn mình nhiều tuổi, thường là 5 tuổi trở lên.
markarus - 00:00:00 UTC 21 tháng 7, 2013

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi công


người lái máy bay.
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phi công


Thể loại:Hàng khôngThể loại:Người theo nghề nghiệp
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

phi công


1. Người lái máy bay
2. Người đàn ông có quan hệ tình cảm với phụ nữ hơn mình nhiều tuổi, thường là 5 tuổi trở lên.
markarus - 00:00:00 UTC 21 tháng 7, 2013





<< thầy phán thầu dầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa