1 |
phủ tạng Từ chỉ những bộ phận trong ngực và bụng, theo y học cũ. | Từ chỉ chung tất cả các bộ phận bên trong người.
|
2 |
phủ tạngd. 1. Từ chỉ những bộ phận trong ngực và bụng, theo y học cũ. 2. Từ chỉ chung tất cả các bộ phận bên trong người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phủ tạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "p [..]
|
3 |
phủ tạngd. 1. Từ chỉ những bộ phận trong ngực và bụng, theo y học cũ. 2. Từ chỉ chung tất cả các bộ phận bên trong người.
|
4 |
phủ tạngcác cơ quan ở trong ngực và bụng người (nói tổng quát).
|
5 |
phủ tạngNội tạng động vật hay còn gọi là phủ tạng đề cập đến các cơ quan nội tạng và ruột của một con vật bị xẻ thịt không bao gồm thịt và xương. Bộ phận nội tạng được định nghĩa là ruột và cơ quan nội tạng c [..]
|
<< phủ quyết | phủ đầu >> |