Ý nghĩa của từ phủ quyết là gì:
phủ quyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phủ quyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phủ quyết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phủ quyết


Biểu quyết chống lại. | : ''Kiến nghị bị '''phủ quyết'''.'' | Bác bỏ, không thi hành.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phủ quyết


đg. 1. Biểu quyết chống lại : Kiến nghị bị phủ quyết. 2. Bác bỏ, không thi hành.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phủ quyết". Những từ có chứa "phủ quyết" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phủ quyết


đg. 1. Biểu quyết chống lại : Kiến nghị bị phủ quyết. 2. Bác bỏ, không thi hành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phủ quyết


dùng quyền đặc biệt để bác bỏ quyết nghị của đa số hạ nghị viện đã phủ quyết ứng cử viên thủ tướng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phủ phủ tạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa