Ý nghĩa của từ phế truất là gì:
phế truất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phế truất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phế truất mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

phế truất


Bỏ đi, bãi đi khỏi địa vị cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

8 Thumbs up   7 Thumbs down

phế truất


Bỏ đi, bãi đi khỏi địa vị cũ.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 20 tháng 1, 2014

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

phế truất


truất bỏ, không tiếp tục cho giữ chức vụ, địa vị nào đó vị vua bị phế truất Đồng nghĩa: phế, truất phế
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   7 Thumbs down

phế truất


Bỏ đi, bãi đi khỏi địa vị cũ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

phế truất


Bỏ đi, bãi đi khỏi địa vị cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phế truất". Những từ có chứa "phế truất" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . truất phế truất truất ngôi t [..]
Nguồn: vdict.com





<< thạch nhũ thạch bản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa