Ý nghĩa của từ phần tử là gì:
phần tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phần tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phần tử mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

phần tử


Thành viên, cá nhân. | : '''''Phần tử''' lạc hậu.'' | Phần nhỏ tách biệt. | : '''''Phần tử''' không khí.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

phần tử


d. 1. Thành viên, cá nhân: Phần tử lạc hậu. 2. Phần nhỏ tách biệt: Phần tử không khí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phần tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phần tử": . phản tọa phân [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

phần tử


vật, đối tượng riêng lẻ, với tư cách là bộ phận hợp thành, cấu thành của một tổng thể nào đó những phần tử của một tập hợp cá nhân, với tư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

phần tử


d. 1. Thành viên, cá nhân: Phần tử lạc hậu. 2. Phần nhỏ tách biệt: Phần tử không khí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phất phẩn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa