1 |
phất Giơ lên và đưa đi đưa lại. | : '''''Phất''' cờ.'' | Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục). | : ''Làm ăn '''phất'''.'' | Dán giấy đắp lên. | : '''''Phất''' quạt.'' [..]
|
2 |
phấtđg. Giơ lên và đưa đi đưa lại : Phất cờ.đg. Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục) : Làm ăn phất.đg. Dán giấy đắp lên : Phất quạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phất". Những từ p [..]
|
3 |
phấtđg. Giơ lên và đưa đi đưa lại : Phất cờ. đg. Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục) : Làm ăn phất. đg. Dán giấy đắp lên : Phất quạt.
|
4 |
phấtđưa cao lên và làm cho chuyển động qua lại phất cờ làm hiệu cờ đến tay ai người ấy phất (tng) Động từ (Khẩu ngữ) phát tài nhanh chóng (thường với h&agra [..]
|
<< phấn đấu | phần tử >> |