Ý nghĩa của từ phất là gì:
phất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phất mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phất


Giơ lên và đưa đi đưa lại. | : '''''Phất''' cờ.'' | Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục). | : ''Làm ăn '''phất'''.'' | Dán giấy đắp lên. | : '''''Phất''' quạt.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phất


đg. Giơ lên và đưa đi đưa lại : Phất cờ.đg. Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục) : Làm ăn phất.đg. Dán giấy đắp lên : Phất quạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phất". Những từ p [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phất


đg. Giơ lên và đưa đi đưa lại : Phất cờ. đg. Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục) : Làm ăn phất. đg. Dán giấy đắp lên : Phất quạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phất


đưa cao lên và làm cho chuyển động qua lại phất cờ làm hiệu cờ đến tay ai người ấy phất (tng) Động từ (Khẩu ngữ) phát tài nhanh chóng (thường với h&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phấn đấu phần tử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa