Ý nghĩa của từ phấn đấu là gì:
phấn đấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phấn đấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phấn đấu mình

1

18 Thumbs up   8 Thumbs down

phấn đấu


Gắng sức bền bỉ nhằm đạt tới mục đích cao đẹp. Phấn đấu trở thành một chuyên gia giỏi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

14 Thumbs up   10 Thumbs down

phấn đấu


cố gắng, bền bỉ thực hiện nhằm đạt tới mục đích cao đẹp đã đề ra phấn đấu trở thành học sinh xuất sắc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

12 Thumbs up   12 Thumbs down

phấn đấu


đg. Gắng sức bền bỉ nhằm đạt tới mục đích cao đẹp. Phấn đấu trở thành một chuyên gia giỏi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phấn đấu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phấn đấu": . phân h [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   10 Thumbs down

phấn đấu


đg. Gắng sức bền bỉ nhằm đạt tới mục đích cao đẹp. Phấn đấu trở thành một chuyên gia giỏi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phản đề phất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa