Ý nghĩa của từ phản diện là gì:
phản diện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phản diện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phản diện mình

1

12 Thumbs up   6 Thumbs down

phản diện


Nói nhân vật có những hành động tiêu cực không hợp với lẽ phải. | : ''Nhân vật '''phản diện''' trong tiểu thuyết.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

phản diện


t. Nói nhân vật có những hành động tiêu cực không hợp với lẽ phải: Nhân vật phản diện trong tiểu thuyết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phản diện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phản diện [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

phản diện


t. Nói nhân vật có những hành động tiêu cực không hợp với lẽ phải: Nhân vật phản diện trong tiểu thuyết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   10 Thumbs down

phản diện


mặt trái, có nhiều yếu tố tiêu cực, nêu lên để phê phán, đả kích trong tác phẩm văn học - nghệ thuật nhân vật phản diện Trái ngh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phải tội phản đề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa