1 |
phải tội Ph. Cg. Phải Vạ. | Mắc tội vạ. | : ''Kẻ cắp '''phải tội'''.'' | Việc gì, tội gì. | : ''Có xe '''phải tội''' mà đi bộ.'' | Sẽ gặp điều tai hại vì đã làm điều xấu, theo mê tín. | : ''Hành hạ con chồ [..]
|
2 |
phải tộit. ph. Cg. Phải Vạ. 1. Mắc tội vạ: Kẻ cắp phải tội. 2. Việc gì, tội gì: Có xe phải tội mà đi bộ. 3. Sẽ gặp điều tai hại vì đã làm điều xấu, theo mê tín: Hành hạ con chồng rồi sẽ phải tội.. Các kết quả [..]
|
3 |
phải tộit. ph. Cg. Phải Vạ. 1. Mắc tội vạ: Kẻ cắp phải tội. 2. Việc gì, tội gì: Có xe phải tội mà đi bộ. 3. Sẽ gặp điều tai hại vì đã làm điều xấu, theo mê tín: Hành hạ con chồng rồi sẽ phải tội.
|
4 |
phải tộimắc tội với thần linh, với tổ tiên hay với ai đó, và sẽ phải chịu trừng phạt về sau này, theo quan niệm cũ nói thế phải tội chết! . (Khẩu ngữ) như chỉ mỗi tội con b&e [..]
|
<< phải mặt | phản diện >> |