Ý nghĩa của từ phản chiếu suất là gì:
phản chiếu suất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ phản chiếu suất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phản chiếu suất mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản chiếu suất


Phần ánh sáng, và nói chung, phần năng lượng bức xạ, do một thiên thể không phát sáng (hành tinh, vệ tinh...) tán xạ hay phản xạ. | : '''''Phản chiếu suất''' của Mặt Trăng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản chiếu suất


(thiên) d. Phần ánh sáng, và nói chung, phần năng lượng bức xạ, do một thiên thể không phát sáng (hành tinh, vệ tinh...) khuyếch tán hay phản xạ: Phản chiếu suất của Mặt trăng.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản chiếu suất


(thiên) d. Phần ánh sáng, và nói chung, phần năng lượng bức xạ, do một thiên thể không phát sáng (hành tinh, vệ tinh...) khuyếch tán hay phản xạ: Phản chiếu suất của Mặt trăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lắc lặng lẽ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa