1 |
phản chiếu suất Phần ánh sáng, và nói chung, phần năng lượng bức xạ, do một thiên thể không phát sáng (hành tinh, vệ tinh...) tán xạ hay phản xạ. | : '''''Phản chiếu suất''' của Mặt Trăng.'' [..]
|
2 |
phản chiếu suất(thiên) d. Phần ánh sáng, và nói chung, phần năng lượng bức xạ, do một thiên thể không phát sáng (hành tinh, vệ tinh...) khuyếch tán hay phản xạ: Phản chiếu suất của Mặt trăng.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
|
3 |
phản chiếu suất(thiên) d. Phần ánh sáng, và nói chung, phần năng lượng bức xạ, do một thiên thể không phát sáng (hành tinh, vệ tinh...) khuyếch tán hay phản xạ: Phản chiếu suất của Mặt trăng.
|
<< lắc | lặng lẽ >> |