Ý nghĩa của từ lắc là gì:
lắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lắc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lắc


Tấm biển, tấm bảng. | : ''Tôi muốn khắc tên ông bạn đọc vào một tấm '''lắc''' đồng để kỷ công ông ()'' | Làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục. | : '''''Lắc''' bình rượu thuốc.'' | : ''X [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lắc


1 đgt. 1. Làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục: lắc bình rượu thuốc xe lắc như đưa võng lắc chuông lắc bao gạo cho vơi xuống. 2. Lắc đầu, nói tắt: chỉ lắc mà không nói.2 (F. plaque) dt. T [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lắc


1 đgt. 1. Làm cho chuyển động, rung động theo nhịp liên tục: lắc bình rượu thuốc xe lắc như đưa võng lắc chuông lắc bao gạo cho vơi xuống. 2. Lắc đầu, nói tắt: chỉ lắc mà không nói. 2 (F. plaque) dt. Tấm biển, tấm bảng: Tôi muốn khắc tên ông bạn đọc vào một tấm lắc đồng để kỷ công ông (Vũ Bằng). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lắc


vòng trang sức bằng vàng, bạc, thường đeo ở cổ tay hoặc cổ chân cổ tay đeo lắc bạc Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhiều lần trong khoảng cách ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phản xạ phản chiếu suất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa