Ý nghĩa của từ phản ánh là gì:
phản ánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ phản ánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phản ánh mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

phản ánh


tái hiện những đặc trưng, thuộc tính, quan hệ của một đối tượng nào đó nghệ thuật phản ánh chân thực cuộc sống phản ánh tư duy khách quan Đồng ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   5 Thumbs down

phản ánh


Là việc cá nhân, tổ chức có ý kiến với cơ quan hành chính nhà nước về những vấn đề liên quan đến quy định hành chính, bao gồm: những vướng mắc cụ thể trong thực hiện; sự không hợp pháp, không hợp lý, [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

phản ánh


phản ánh là quá trình tác động qua lại giữa hệ thống này với hệ thống khác mà kết quả của quá trình này la để lại dấu vết ở cả hai hệ thống tác động và chịu sự tác động
thuy - 00:00:00 UTC 25 tháng 12, 2014

4

6 Thumbs up   3 Thumbs down

phản ánh


Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó. | : '''''Phản ánh''' cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.'' | Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

7 Thumbs up   4 Thumbs down

phản ánh


đgt. 1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó: phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật. 2. Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực tế nào đ [..]
Nguồn: vdict.com

6

9 Thumbs up   6 Thumbs down

phản ánh


đgt. 1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó: phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật. 2. Trình bày với người hay tổ chức có thẩm quyền về thực tế nào đó: phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

4 Thumbs up   3 Thumbs down

phản ánh


Là việc cá nhân, tổ chức có ý kiến với cơ quan Bảo hiểm xã hội về những vấn đề liên quan đến thủ tục hành chính, hồ sơ tham gia và hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bao gồm: những vướng mắc cụ thể [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

8

4 Thumbs up   3 Thumbs down

phản ánh


là việc cá nhân, tổ chức có ý kiến với cơ quan hành chính nhà nước về những vấn đề liên quan đến quy định hành chính, bao gồm: những vướng mắc cụ thể trong thực hiện; sự không hợp pháp, không hợp lý, [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

9

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phản ánh


gan giong khieu nại su viec ta khong hai long va co nhu cau duoc giai quyet
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 3, 2015





<< phản chiếu phản động >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa