Ý nghĩa của từ phản chiếu là gì:
phản chiếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phản chiếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phản chiếu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phản chiếu


paṭibimba (trung), sammiñjati (saṃ + inj + a)
Nguồn: phathoc.net

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản chiếu


Nói ánh sáng được chiếu hắt lại. | : ''Tấm gương treo trên tường đã '''phản chiếu''' ánh sáng ngọn đèn điện.'' | Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực. | : ''Phong trào Phục Hưng của các nước Tây [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản chiếu


đgt (H. phản: trở về chỗ cũ; chiếu: soi sáng). 1. Nói ánh sáng được chiếu hắt lại: Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện. 2. Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực: Phong tr [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản chiếu


đgt (H. phản: trở về chỗ cũ; chiếu: soi sáng). 1. Nói ánh sáng được chiếu hắt lại: Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện. 2. Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực: Phong trào Phục hưng của các nước Tây-âu (thế kỉ XV-XVI) là gì, nếu không phải là gương phản chiếu sự sống mãnh liệt của xã hội Tây-âu lúc bấy giờ (Trg-chinh) [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phản chiếu


chiếu hắt ánh sáng trở lại mặt hồ phản chiếu ánh trăng (Từ cũ) như phản ánh tác phẩm phản chiếu chân thực cuộc sống xã hội đương thời [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phải đạo phản ánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa