1 |
phản chiếupaṭibimba (trung), sammiñjati (saṃ + inj + a)
|
2 |
phản chiếu Nói ánh sáng được chiếu hắt lại. | : ''Tấm gương treo trên tường đã '''phản chiếu''' ánh sáng ngọn đèn điện.'' | Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực. | : ''Phong trào Phục Hưng của các nước Tây [..]
|
3 |
phản chiếuđgt (H. phản: trở về chỗ cũ; chiếu: soi sáng). 1. Nói ánh sáng được chiếu hắt lại: Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện. 2. Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực: Phong tr [..]
|
4 |
phản chiếuđgt (H. phản: trở về chỗ cũ; chiếu: soi sáng). 1. Nói ánh sáng được chiếu hắt lại: Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện. 2. Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực: Phong trào Phục hưng của các nước Tây-âu (thế kỉ XV-XVI) là gì, nếu không phải là gương phản chiếu sự sống mãnh liệt của xã hội Tây-âu lúc bấy giờ (Trg-chinh) [..]
|
5 |
phản chiếuchiếu hắt ánh sáng trở lại mặt hồ phản chiếu ánh trăng (Từ cũ) như phản ánh tác phẩm phản chiếu chân thực cuộc sống xã hội đương thời [..]
|
<< phải đạo | phản ánh >> |