Ý nghĩa của từ phương châm là gì:
phương châm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ phương châm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phương châm mình

1

24 Thumbs up   10 Thumbs down

phương châm


Tư tưởng chỉ đạo hành động, thường được diễn đạt bằng câu ngắn gọn. Phương châm học kết hợp với hành. Nắm vững đường lối, phương châm, phương hướng. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

phương châm


d. Tư tưởng chỉ đạo hành động, thường được diễn đạt bằng câu ngắn gọn. Phương châm học kết hợp với hành. Nắm vững đường lối, phương châm, phương hướng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   7 Thumbs down

phương châm


d. Tư tưởng chỉ đạo hành động, thường được diễn đạt bằng câu ngắn gọn. Phương châm học kết hợp với hành. Nắm vững đường lối, phương châm, phương hướng. [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phương châm


Nói cho dể hiểu,không nói lòng vòng mất thời gian...chẳng qua đó là một từ cùng anh em với mục tiêu,mục tiêu,phương hướng,kế hoạch...
Lyquyetchien - 00:00:00 UTC 6 tháng 7, 2017

5

6 Thumbs up   5 Thumbs down

phương châm


tư tưởng chỉ đạo hành động, thường được diễn đạt bằng những câu ngắn gọn phương châm là đánh nhanh, thắng nhanh
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phương châm


Nguyên tắc, quy tắc, khẩu hiệu
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phương châm


Nghĩa là
saoHaxy chỉ cho mình nhan các bạn
Thaitramy - 00:00:00 UTC 23 tháng 2, 2018

8

3 Thumbs up   4 Thumbs down

phương châm


naya (nam), ñāya (nam), paṭipajjana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< phơn phớt phương thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa