Ý nghĩa của từ phơn phớt là gì:
phơn phớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phơn phớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phơn phớt mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

phơn phớt


Nói màu rất nhạt. | : ''Màu hoa đào '''phơn phớt'''.'' | Ph. Qua loa. | : ''Nói '''phơn phớt'''''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phơn phớt


1. t. Nói màu rất nhạt: Màu hoa đào phơn phớt. 2. ph. Qua loa: Nói phơn phớt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phơn phớt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phơn phớt": . phăn phắt phân phá [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phơn phớt


1. t. Nói màu rất nhạt: Màu hoa đào phơn phớt. 2. ph. Qua loa: Nói phơn phớt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phơn phớt


(màu) rất nhạt, như chỉ phớt một lớp rất mỏng bên trên má phơn phớt hồng (Ít dùng) như lớt phớt (ng2) làm phơn phớt rồi bỏ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phơi bày phương châm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa