Ý nghĩa của từ phơi bày là gì:
phơi bày nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phơi bày. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phơi bày mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phơi bày


Để lộ rõ cái xấu xa ra ngoài trước mắt mọi người. Phơi bày bản chất xấu xa. Âm mưu đen tối bị phơi bày trước ánh sáng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phơi bày


đg. Để lộ rõ cái xấu xa ra ngoài trước mắt mọi người. Phơi bày bản chất xấu xa. Âm mưu đen tối bị phơi bày trước ánh sáng.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phơi bày


đg. Để lộ rõ cái xấu xa ra ngoài trước mắt mọi người. Phơi bày bản chất xấu xa. Âm mưu đen tối bị phơi bày trước ánh sáng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phơi bày


để lộ rõ những cái xấu xa ra trước mắt mọi người bản chất xấu xa đã bị phơi bày
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phúc tình phơn phớt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa