1 |
phơi bày Để lộ rõ cái xấu xa ra ngoài trước mắt mọi người. Phơi bày bản chất xấu xa. Âm mưu đen tối bị phơi bày trước ánh sáng.
|
2 |
phơi bàyđg. Để lộ rõ cái xấu xa ra ngoài trước mắt mọi người. Phơi bày bản chất xấu xa. Âm mưu đen tối bị phơi bày trước ánh sáng.
|
3 |
phơi bàyđg. Để lộ rõ cái xấu xa ra ngoài trước mắt mọi người. Phơi bày bản chất xấu xa. Âm mưu đen tối bị phơi bày trước ánh sáng.
|
4 |
phơi bàyđể lộ rõ những cái xấu xa ra trước mắt mọi người bản chất xấu xa đã bị phơi bày
|
<< phúc tình | phơn phớt >> |