Ý nghĩa của từ phúc tinh là gì:
phúc tinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phúc tinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phúc tinh mình

1

21 Thumbs up   4 Thumbs down

phúc tinh


Ngb. Người cứu người khác ra khỏi cảnh khổ sở. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Lúc hoạn nạn gặp được '''phúc tinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

13 Thumbs up   6 Thumbs down

phúc tinh


Ngb. Người cứu người khác ra khỏi cảnh khổ sở (cũ): Lúc hoạn nạn gặp được phúc tinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

phúc tinh


(Từ cũ) như cứu tinh.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   7 Thumbs down

phúc tinh


Ngb. Người cứu người khác ra khỏi cảnh khổ sở (cũ): Lúc hoạn nạn gặp được phúc tinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phúc tinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phúc tinh": . phúc tinh [..]
Nguồn: vdict.com





<< mắt hột mắt vọ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa