Ý nghĩa của từ phóng viên là gì:
phóng viên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phóng viên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phóng viên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng viên


Người chuyên đi lấy tin để viết bài công bố trên đài, báo. | : '''''Phóng viên'''.'' | : ''Báo.'' | : ''Nhân dân.'' | : '''''Phóng viên'''.'' | : ''Đài truyền hình.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng viên


dt. Người chuyên đi lấy tin để viết bài công bố trên đài, báo: phóng viên Báo Nhân dân phóng viên Đài truyền hình Việt Nam phóng viên đài tiếng nói Việt Nam các phóng viên nước ngoài.. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng viên


dt. Người chuyên đi lấy tin để viết bài công bố trên đài, báo: phóng viên Báo Nhân dân phóng viên Đài truyền hình Việt Nam phóng viên đài tiếng nói Việt Nam các phóng viên nước ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng viên


người làm báo chuyên đi lấy tin tức, tài liệu để viết bài.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phóng viên


Phóng viên (Nhà báo hay Ký giả) là người làm việc cho Đài phát thanh, Đài truyền hình, Hãng thông tấn, Báo chí... với vai trò, nhiệm vụ chính là viết tin, bài và ký tên cho bài báo bằng chính tên ngườ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phó thác phóng đãng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa