1 |
phóng viên Người chuyên đi lấy tin để viết bài công bố trên đài, báo. | : '''''Phóng viên'''.'' | : ''Báo.'' | : ''Nhân dân.'' | : '''''Phóng viên'''.'' | : ''Đài truyền hình.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam.'' | : ' [..]
|
2 |
phóng viêndt. Người chuyên đi lấy tin để viết bài công bố trên đài, báo: phóng viên Báo Nhân dân phóng viên Đài truyền hình Việt Nam phóng viên đài tiếng nói Việt Nam các phóng viên nước ngoài.. Các kết quả tìm [..]
|
3 |
phóng viêndt. Người chuyên đi lấy tin để viết bài công bố trên đài, báo: phóng viên Báo Nhân dân phóng viên Đài truyền hình Việt Nam phóng viên đài tiếng nói Việt Nam các phóng viên nước ngoài.
|
4 |
phóng viênngười làm báo chuyên đi lấy tin tức, tài liệu để viết bài.
|
5 |
phóng viênPhóng viên (Nhà báo hay Ký giả) là người làm việc cho Đài phát thanh, Đài truyền hình, Hãng thông tấn, Báo chí... với vai trò, nhiệm vụ chính là viết tin, bài và ký tên cho bài báo bằng chính tên ngườ [..]
|
<< phó thác | phóng đãng >> |