Ý nghĩa của từ phóng đãng là gì:
phóng đãng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phóng đãng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phóng đãng mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phóng đãng


có lối sống tự do, buông thả, không chút tự kiềm chế mình trong các mặt sinh hoạt ăn chơi phóng đãng sống phóng đãng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phóng đãng


Bừa bãi, không chịu theo phép tắc, kỉ luật gì. | : ''Thật khó đưa con người '''phóng đãng''' ấy vào nền nếp.'' | : ''Cái âm nhạc ấy kể là cái âm nhạc '''phóng đãng''' (Nguyên Hồng)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phóng đãng


tt (H. phóng: buông thả; đãng: không bó buộc) Bừa bãi, không chịu theo phép tắc, kỉ luật gì: Thật khó đưa con người phóng đãng ấy vào nền nếp; Cái âm nhạc ấy kể là cái âm nhạc phóng đãng (Ng-hồng).. C [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

phóng đãng


tt (H. phóng: buông thả; đãng: không bó buộc) Bừa bãi, không chịu theo phép tắc, kỉ luật gì: Thật khó đưa con người phóng đãng ấy vào nền nếp; Cái âm nhạc ấy kể là cái âm nhạc phóng đãng (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phóng viên phù sa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa