Ý nghĩa của từ phân khoa là gì:
phân khoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phân khoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phân khoa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân khoa


Chia riêng từng khoa để nghiên cứu. | Bộ phận của một khoa. | : '''''Phân khoa''' cổ sử của khoa sử trường đại học.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân khoa


d. 1. Chia riêng từng khoa để nghiên cứu. 2. Bộ phận của một khoa: Phân khoa cổ sử của khoa sử trường đại học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phân khoa". Những từ có chứa "phân khoa" in its defi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân khoa


d. 1. Chia riêng từng khoa để nghiên cứu. 2. Bộ phận của một khoa: Phân khoa cổ sử của khoa sử trường đại học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân khoa


bộ phận của một khoa trong trường đại học hay trong bệnh viện.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân khoa


Phân khoa đại học (tiếng Anh: faculty), gọi tắt là phân khoa, là một đơn vị thành viên của một viện đại học chuyên về một lĩnh vực học thuật hay một số các lĩnh vực liên quan với nhau. Như vậy, phân k [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phân công phân quyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa