Ý nghĩa của từ phân công là gì:
phân công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phân công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phân công mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phân công


Giao cho làm một phần việc nhất định nào đó. Phân công mỗi người một việc. Được phân công làm giáo viên chủ nhiệm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân công


đg. Giao cho làm một phần việc nhất định nào đó. Phân công mỗi người một việc. Được phân công làm giáo viên chủ nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phân công". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân công


đg. Giao cho làm một phần việc nhất định nào đó. Phân công mỗi người một việc. Được phân công làm giáo viên chủ nhiệm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phân công


giao cho làm một phần việc nhất định nào đó phân công công tác được nhà trường phân công làm chủ nhiệm lớp Đồng nghĩa: cắt cử [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phân bón phân khoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa