1 |
phá sản Nói nhà buôn mắc nhiều nợ không thể trả hết được, phải đem tài sản chia cho chủ nợ. | Hoàn toàn thất bại. | : ''Kế hoạch của địch '''phá sản'''.''
|
2 |
phá sảnđg. 1. Cg. Vỡ nợ. Nói nhà buôn mắc nhiều nợ không thể trả hết được, phải đem tài sản chia cho chủ nợ. 2. Hoàn toàn thất bại : Kế hoạch của địch phá sản. [..]
|
3 |
phá sảnđg. 1. Cg. Vỡ nợ. Nói nhà buôn mắc nhiều nợ không thể trả hết được, phải đem tài sản chia cho chủ nợ. 2. Hoàn toàn thất bại : Kế hoạch của địch phá sản.
|
4 |
phá sảnlâm vào tình trạng tài sản không còn gì, thường là do kinh doanh bị thua lỗ, thất bại nhiều công ti bị phá sản tuyên bố ph&aacu [..]
|
5 |
phá sảnnīgha (nam)
|
6 |
phá sảnPhá sản (hay còn gọi bình dân là sập tiệm) là tình trạng một công ty hay xí nghiệp khó khăn về tài chính, bị thua lỗ hoặc thanh lý xí nghiệp không đảm bảo đủ thanh toán tổng số các khoản nợ đến hạn. K [..]
|
<< phá phách | phá trinh >> |