Ý nghĩa của từ phá sản là gì:
phá sản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phá sản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phá sản mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá sản


Nói nhà buôn mắc nhiều nợ không thể trả hết được, phải đem tài sản chia cho chủ nợ. | Hoàn toàn thất bại. | : ''Kế hoạch của địch '''phá sản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá sản


đg. 1. Cg. Vỡ nợ. Nói nhà buôn mắc nhiều nợ không thể trả hết được, phải đem tài sản chia cho chủ nợ. 2. Hoàn toàn thất bại : Kế hoạch của địch phá sản. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá sản


đg. 1. Cg. Vỡ nợ. Nói nhà buôn mắc nhiều nợ không thể trả hết được, phải đem tài sản chia cho chủ nợ. 2. Hoàn toàn thất bại : Kế hoạch của địch phá sản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá sản


lâm vào tình trạng tài sản không còn gì, thường là do kinh doanh bị thua lỗ, thất bại nhiều công ti bị phá sản tuyên bố ph&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá sản


nīgha (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phá sản


Phá sản (hay còn gọi bình dân là sập tiệm) là tình trạng một công ty hay xí nghiệp khó khăn về tài chính, bị thua lỗ hoặc thanh lý xí nghiệp không đảm bảo đủ thanh toán tổng số các khoản nợ đến hạn. K [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phá phách phá trinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa