1 |
oasis Ốc đảo. | Nơi màu mỡ; nơi nghỉ ngơi thoải mái. | Ốc đảo. | Cảnh dễ chịu; điều vui thích. | : ''Une amitié qui serait pour lui une '''oasis''''' — một tình bạn có thể là điều vui thích cho anh ấ [..]
|
2 |
oasis1. một từ tiếng anh nghĩa là ốc đảo. một vùng đất có cây cối, có nước ở giữa sa mạc, đối lập hẳn với khung cảnh cằn cỗi xung quanh 2. tên một ban nhạc Rock nổi tiếng của Anh đến từ thành phố Manchester
|
3 |
oasisNghĩa là Tổ chức tiêu chuẩn về nâng cao thông tin có cấu trúc
|
4 |
oasisốc đảo
|
5 |
oasisDanh từ: ốc đảo Đây là nơi được cô lập hoàn toàn nằm trong vùng hoang mạc. Nơi đây thường được phát hiện những nguồn nước, hồ nhỏ, cây cối. Ngoài ra, đây còn là tên của một nhóm nhạc rock nổi tiếng ở Anh, được thành lập vào năm 1991.
|
6 |
oasisOasis là đĩa đơn thứ 3 của ban nhạc Do As Infinity, phát hành năm 2000. Đĩa bán được 76600 bản tại Nhật Bản và cũng là đĩa đơn thứ 2 gồm các bản phối lại. Bài hát chủ đề- Oasis được nhóm nhạc Dream th [..]
|
7 |
oasisOasis là ban nhạc rock của Anh được thành lập tại thành phố Manchester vào năm 1991. Ban đầu dưới nghệ danh The Rain, ban nhạc được xây dựng từ 4 thành viên là Liam Gallagher (hát chính và sắc-xô), Pa [..]
|
<< obédience | bastingage >> |