1 |
oán hận Căm thù và tức giận. | : ''Tiếng gà văng vẳng gáy trên bom, '''oán hận''' trông ra khắp mọi chòm (Hồ Xuân Hương)'' | : ''Khúc đàn bạc mệnh gảy xong mà '''oán hận''' vẫn còn chưa hả (Bùi Kỷ)'' [..]
|
2 |
oán hậnđgt (H. hận: thù hằn) Căm thù và tức giận: Tiếng gà văng vẳng gáy trên bom, oán hận trông ra khắp mọi chòm (HXHương); Khúc đàn bạc mệnh gảy xong mà oán hận vẫn còn chưa hả (Bùi Kỉ).. Các kết quả tìm k [..]
|
3 |
oán hậncăm giận sâu sắc, chất chứa trong lòng lòng dân oán hận không oán hận điều gì Đồng nghĩa: oán hờn
|
4 |
oán hậnviddasa (nam)
|
5 |
oán hậnđgt (H. hận: thù hằn) Căm thù và tức giận: Tiếng gà văng vẳng gáy trên bom, oán hận trông ra khắp mọi chòm (HXHương); Khúc đàn bạc mệnh gảy xong mà oán hận vẫn còn chưa hả (Bùi Kỉ).
|
<< oán giận | oằn >> |