Ý nghĩa của từ oán hận là gì:
oán hận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ oán hận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa oán hận mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oán hận


Căm thù và tức giận. | : ''Tiếng gà văng vẳng gáy trên bom, '''oán hận''' trông ra khắp mọi chòm (Hồ Xuân Hương)'' | : ''Khúc đàn bạc mệnh gảy xong mà '''oán hận''' vẫn còn chưa hả (Bùi Kỷ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oán hận


đgt (H. hận: thù hằn) Căm thù và tức giận: Tiếng gà văng vẳng gáy trên bom, oán hận trông ra khắp mọi chòm (HXHương); Khúc đàn bạc mệnh gảy xong mà oán hận vẫn còn chưa hả (Bùi Kỉ).. Các kết quả tìm k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oán hận


căm giận sâu sắc, chất chứa trong lòng lòng dân oán hận không oán hận điều gì Đồng nghĩa: oán hờn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oán hận


viddasa (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

oán hận


đgt (H. hận: thù hằn) Căm thù và tức giận: Tiếng gà văng vẳng gáy trên bom, oán hận trông ra khắp mọi chòm (HXHương); Khúc đàn bạc mệnh gảy xong mà oán hận vẫn còn chưa hả (Bùi Kỉ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< oán giận oằn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa