Ý nghĩa của từ nhọt là gì:
nhọt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nhọt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhọt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhọt


Mụn lớn sưng tấy lên ở ngoài da.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhọt


d. Mụn lớn sưng tấy lên ở ngoài da.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhọt": . nhát nhạt nhặt nhất nhét nhiệt nhoét nhoẹt nhót nhọt more...-Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhọt


d. Mụn lớn sưng tấy lên ở ngoài da.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhọt


nốt viêm sinh mủ nổi trên cơ thể, tương đối to, khi chín thường có ngòi, gây đau nhức nóng quá, người nổi nhọt
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhọt


x. đinh nhọt
Nguồn: yhvn.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhọt


Mụn mủ (Latinh: pustula), hay còn gọi là nhọt, là một ổ nông ở da, được bao bọc, chứa dịch tiết mưng mủ, có thể có màu trắng, vàng, vàng xanh hay xuất huyết. Quá trình này có thể phát sinh trong một n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nhọc nhỏ bé >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa