1 |
nhọc Cảm thấy khó chịu trong cơ thể sau khi đã hoạt động lâu hoặc quá sức hay trong những điều kiện không thuận lợi. | : ''Trời nắng làm việc chóng '''nhọc'''.'' [..]
|
2 |
nhọct. Cảm thấy khó chịu trong cơ thể sau khi đã hoạt động lâu hoặc quá sức hay trong những điều kiện không thuận lợi: Trời nắng làm việc chóng nhọc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọc". Những từ p [..]
|
3 |
nhọct. Cảm thấy khó chịu trong cơ thể sau khi đã hoạt động lâu hoặc quá sức hay trong những điều kiện không thuận lợi: Trời nắng làm việc chóng nhọc.
|
<< nhọ | nhọt >> |