Ý nghĩa của từ nhọc là gì:
nhọc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ nhọc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhọc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhọc


Cảm thấy khó chịu trong cơ thể sau khi đã hoạt động lâu hoặc quá sức hay trong những điều kiện không thuận lợi. | : ''Trời nắng làm việc chóng '''nhọc'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhọc


t. Cảm thấy khó chịu trong cơ thể sau khi đã hoạt động lâu hoặc quá sức hay trong những điều kiện không thuận lợi: Trời nắng làm việc chóng nhọc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọc". Những từ p [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhọc


t. Cảm thấy khó chịu trong cơ thể sau khi đã hoạt động lâu hoặc quá sức hay trong những điều kiện không thuận lợi: Trời nắng làm việc chóng nhọc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nhọ nhọt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa