Ý nghĩa của từ nhí là gì:
nhí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhí mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhí


t. (kng.). Bé, nhỏ tuổi. Diễn viên nhí. Các màn ảo thuật làm say mê các khán giả nhí. Bồ nhí*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhí": . nha nhà nhả [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhí


t. (kng.). Bé, nhỏ tuổi. Diễn viên nhí. Các màn ảo thuật làm say mê các khán giả nhí. Bồ nhí*.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nhí


(Khẩu ngữ) bé, nhỏ tuổi ca sĩ nhí diễn viên nhí
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhí


. Bé, nhỏ tuổi. | : ''Diễn viên '''nhí'''.'' | : ''Các màn ảo thuật làm say mê các khán giả '''nhí'''.'' | : ''Bồ '''nhí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nhì nhăn nhíu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa