1 |
nghe đ nghe thấy nhiều người nói về một việc gì. | : '''''Nghe đồn''' anh sắp đi xa phải không?''
|
2 |
nghe đCg. Nghe nói. nghe thấy nhiều người nói về một việc gì: nghe đồn anh sắp đi xa phải không?. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghe đồn". Những từ có chứa "nghe đồn" in its definition in Vietnamese. [..]
|
3 |
nghe đCg. Nghe nói. nghe thấy nhiều người nói về một việc gì: nghe đồn anh sắp đi xa phải không?
|
<< nghe được | phá dải >> |