Ý nghĩa của từ nghễu nghện là gì:
nghễu nghện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nghễu nghện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghễu nghện mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghễu nghện


Nói dáng ngồi ngất nghểu ở chỗ cao. | : '''''Nghễu nghện''' ngồi trên mình ngựa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghễu nghện


Nói dáng ngồi ngất nghểu ở chỗ cao: Nghễu nghện ngồi trên mình ngựa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghễu nghện". Những từ có chứa "nghễu nghện" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dict [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghễu nghện


Nói dáng ngồi ngất nghểu ở chỗ cao: Nghễu nghện ngồi trên mình ngựa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nghễu nghện


có dáng vẻ hoặc ở vị trí cao, trông như vượt lên trên những gì ở xung quanh ngồi nghễu nghện trên lưng trâu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< oăng oẳng oát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa