1 |
ngải cứu Loài cây thuộc họ cúc, mặt dưới lá có lông trắng, dùng làm thuốc.
|
2 |
ngải cứuLoài cây thuộc họ cúc, mặt dưới lá có lông trắng, dùng làm thuốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngải cứu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngải cứu": . ngải cứu ngói chiếu. Những từ c [..]
|
3 |
ngải cứuLoài cây thuộc họ cúc, mặt dưới lá có lông trắng, dùng làm thuốc.
|
4 |
ngải cứucây thân cỏ thuộc họ cúc, lá khía sâu, mặt trên nhẵn màu lục sẫm, mặt dưới màu tro, dùng làm thuốc.
|
5 |
ngải cứuNgải cứu còn có tên thuốc cứu, ngải diệp, nhả ngải (tiếng Tày), quá sú (H'mông), cỏ linh li (Thái), danh pháp hai phần: Artemisia vulgaris, là một loài thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae).
Ngải cứu là [..]
|
<< ngưỡng vọng | nếm trải >> |