Ý nghĩa của từ ngăn trở là gì:
ngăn trở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngăn trở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngăn trở mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn trở


Làm khó dễ cho công việc của người khác, cản sự tiến hành một công việc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn trở


Làm khó dễ cho công việc của người khác, cản sự tiến hành một công việc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngăn trở". Những từ có chứa "ngăn trở" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn trở


Làm khó dễ cho công việc của người khác, cản sự tiến hành một công việc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn trở


gây trở ngại, làm cho gặp khó khăn ngăn trở công việc của người khác Đồng nghĩa: cản trở
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn trở


nigganhati (ni + gah + ṇhā), orundhati (ova + rudhi + ṃ +a), paripantha (nam), vibādhati (vi + badh + a)
Nguồn: phathoc.net





<< ngăn cản nối liền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa