Ý nghĩa của từ nữ hoàng là gì:
nữ hoàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nữ hoàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nữ hoàng mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

nữ hoàng


d. Người phụ nữ làm vua. Nữ hoàng nước Anh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nữ hoàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nữ hoàng": . Nội Hoàng Núi Hồng nữ hoàng [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nữ hoàng


Người phụ nữ làm vua. Nữ hoàng nước Anh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nữ hoàng


d. Người phụ nữ làm vua. Nữ hoàng nước Anh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

nữ hoàng


Nữ hoàng (chữ Hán:女皇, tiếng Anh: Empress), xét về ý nghĩa là từ dùng để chỉ người phụ nữ làm Hoàng đế, tức là gọi tắt của Nữ Hoàng đế (女皇帝). Nữ hoàng là nguyên thủ quốc gia tại các Đế quốc này. Nữ vươ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nữ hoàng


người phụ nữ làm vua nữ hoàng Ai Cập nữ hoàng Anh Đồng nghĩa: nữ vương
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nứt nực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa