Ý nghĩa của từ nứt là gì:
nứt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nứt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nứt mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nứt


t. Cg. Nứt nẻ. Có vết rạn trên mặt hay suốt bề dày: Cốc nứt vì nước sôi; Đất nứt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nứt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nứt": . nát nạt nét nẹt nết nhát [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nứt


t. Cg. Nứt nẻ. Có vết rạn trên mặt hay suốt bề dày: Cốc nứt vì nước sôi; Đất nứt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nứt


bị tách thành vệt, thành khe, nhưng chưa rời hẳn ra mặt gỗ bị nứt gót chân có nhiều vết nứt bị tách lớp vỏ bọc ra do mầm rễ trồi lên hạt cây [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nứt


 vết nứt của thớ gỗ xuyên suốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ (thuật ngữ khác: nứt đầu gỗ)
Nguồn: phukiennganhgo.net (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nứt


Có vết rạn trên mặt hay suốt bề dày. | : ''Cốc '''nứt''' vì nước sôi.'' | : ''Đất '''nứt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nứng nữ hoàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa