1 |
leo teo Lơ thơ, rất ít. | : ''Chợ mới '''leo teo''' có mấy người.''
|
2 |
leo teoCg. Lèo tèo. Lơ thơ, rất ít: Chợ mới leo teo có mấy người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "leo teo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "leo teo": . leo teo lèo tèo lẽo đẽo [..]
|
3 |
leo teoCg. Lèo tèo. Lơ thơ, rất ít: Chợ mới leo teo có mấy người.
|
4 |
leo teo(Ít dùng) như lèo tèo.
|
<< leo lét | tác phong >> |