Ý nghĩa của từ leo lét là gì:
leo lét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ leo lét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa leo lét mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

leo lét


(ngọn lửa, tia sáng) nhỏ, chập chờn, yếu ớt như sắp tắt ngọn đèn dầu leo lét Đồng nghĩa: leo heo, leo lắt
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

leo lét


Nói ánh sáng yếu nhấp nháy như muốn tắt. | : ''Ánh đèn dầu '''leo lét'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

leo lét


Nói ánh sáng yếu nhấp nháy như muốn tắt : ánh đèn dầu leo lét.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "leo lét". Những từ phát âm/đánh vần giống như "leo lét": . leo lét léo lắt [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

leo lét


Nói ánh sáng yếu nhấp nháy như muốn tắt : ánh đèn dầu leo lét.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< tác phúc leo teo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa