Ý nghĩa của từ khiếp nhược là gì:
khiếp nhược nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ khiếp nhược. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiếp nhược mình

1

12 Thumbs up   1 Thumbs down

khiếp nhược


Sợ một cách hèn nhất : Ai cũng khinh những kẻ khiếp nhược trước quân thù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiếp nhược". Những từ có chứa "khiếp nhược" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   1 Thumbs down

khiếp nhược


sợ đến mức mất tinh thần và trở nên hèn nhát khiếp nhược trước kẻ thù
Nguồn: tratu.soha.vn

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

khiếp nhược


Sợ một cách hèn nhất. | : ''Ai cũng khinh những kẻ '''khiếp nhược''' trước quân thù.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

khiếp nhược


Sợ một cách hèn nhất : Ai cũng khinh những kẻ khiếp nhược trước quân thù.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khiếp nhược


sợ hãi một cách hèn nhát hèn hạ .Ys nói trái nghĩa với dũng cảm
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 22 tháng 3, 2016

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khiếp nhược


sợ hãi một cách hèn nhát hèn hạ .Muốn nói nói trái nghĩa với dũng cảm
ytuudd - 00:00:00 UTC 22 tháng 3, 2016





<< tạm bợ tại đào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa