Ý nghĩa của từ tạm bợ là gì:
tạm bợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tạm bợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tạm bợ mình

1

9 Thumbs up   3 Thumbs down

tạm bợ


chỉ có tính chất nhất thời, chứ không nhằm tới một cái gì ổn định, lâu dài sống tạm bợ dựng căn lều tạm bợ Đồng nghĩa: tạm thời [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

tạm bợ


Nói cảnh sống không ổn định.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tạm bợ


Nói cảnh sống không ổn định.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tạm bợ


tạm bợ nói về cảnh sống ko ổn định
Ẩn danh - Ngày 05 tháng 9 năm 2016

5

0 Thumbs up   5 Thumbs down

tạm bợ


Nói cảnh sống không ổn định.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tạm bợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tạm bợ": . Tam Bố tạm bợ tầm bậy tầm bỏi tẩm bổ tấm bé thảm bại thám báo [..]
Nguồn: vdict.com





<< khai trương khiếp nhược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa