Ý nghĩa của từ khen ngợi là gì:
khen ngợi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khen ngợi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khen ngợi mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

khen ngợi


Ca tụng những việc làm rất tốt. | : '''''Khen ngợi''' họ lúc họ làm được việc (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khen ngợi


Khen ngợi là bạn khen một ai đó đẹp quá :“quao chị đẹp quá "
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 9, 2017

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khen ngợi


đgt Ca tụng những việc làm rất tốt: Khen ngợi họ lúc họ làm được việc (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khen ngợi". Những từ có chứa "khen ngợi" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khen ngợi


đgt Ca tụng những việc làm rất tốt: Khen ngợi họ lúc họ làm được việc (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

khen ngợi


khen (nói khái quát) ai cũng tấm tắc khen ngợi Đồng nghĩa: ngợi khen Trái nghĩa: chê bai
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khen khinh bỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa