Ý nghĩa của từ khen là gì:
khen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khen mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

khen


nói lên sự đánh giá tốt với ý vừa lòng giấy khen vỗ tay khen hay Đồng nghĩa: khen ngợi Trái nghĩa: chê
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

khen


đgt. Đánh giá tốt: khen giỏi Mẹ khen con ngoan Cậu ấy thật đáng khen.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khen". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khen": . ken kèn kén kền khan khàn khản khán [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   8 Thumbs down

khen


Đánh giá tốt. | : '''''Khen''' giỏi .'' | : ''Mẹ '''khen''' con ngoan .'' | : ''Cậu ấy thật đáng '''khen'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

khen


đgt. Đánh giá tốt: khen giỏi Mẹ khen con ngoan Cậu ấy thật đáng khen.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

khen


ukkaṃseti (u + kas +e), abhitthavati (abhi + thu + a), abhitthavana (trung), abhittunāti (abhi + thu + nā), abhivaṇṇeti (abhi + vaṇṇ + e), guṇakathā (nữ), thavati (thu + a), thava (nam), thometi (thum [..]
Nguồn: phathoc.net





<< khao khát khen ngợi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa