Ý nghĩa của từ khao khát là gì:
khao khát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khao khát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khao khát mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

khao khát


đgt Ao ước; Mong có được: Cống hiến cho độc giả đương khao khát một quyển Nam-kì khởi nghĩa (TrVGiàu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khao khát". Những từ có chứa "khao khát" in its definition i [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

khao khát


Ao ước; Mong có được. | : ''Cống hiến cho độc giả đương '''khao khát''' một quyển.'' | : ''Nam-kì khởi nghĩa (Trần Văn Giàu)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

khao khát


đgt Ao ước; Mong có được: Cống hiến cho độc giả đương khao khát một quyển Nam-kì khởi nghĩa (TrVGiàu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

khao khát


anugijjhati (anu + gidh + a), tasinā (nữ), kāmeti (kam + e)
Nguồn: phathoc.net

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

khao khát


mong muốn rất tha thiết khao khát tình cảm khao khát một cuộc sống hạnh phúc Đồng nghĩa: khát khao, thèm khát
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khao khen >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa